Mô tả sản phẩm
BỘ BÁO MỨC, ĐIỀU KHIỂN BƠN DẦU FUEL_MONITER
Giới thiệu:
Bộ báo mức, điều khiển bơm dầu được thiết kế kết hợp với các loại phao đo mức nhiên liệu VDO 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2200mm. cho độ chính xác, độ bền cao, ổn định và rất chỉnh xác.
Để vào hàm cài đặt gạt SWIT 1- ON. Bấm UP, DOWN để đến các giá trị cài đặt mong muốn, Bấm ENTER để vào cài đặt thông số mong muốn đó, bấm UP, DOWN để tăng giảm thông số mong muốn. sau khi cài đặt thông số sau bấm ENTER để lưu giá trị, gạt SWIT 1_OFF để trở về chương trình chính.
Giới thiệu:
Bộ báo mức, điều khiển bơm dầu được thiết kế kết hợp với các loại phao đo mức nhiên liệu VDO 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2200mm. cho độ chính xác, độ bền cao, ổn định và rất chỉnh xác.
- Tương thích với các loại phao VDO từ 100-3000 mm.
- Màn hình hiển thị LCD 128x64 cho phép hiển thị đầy đủ các thông số, cài đặt các thông số, cài đặt cảnh báo loại cảm biến.
- Cho phép cài đặt loại bồn dầu trụ đứng và bồ dầu trụ nằm.
- Truyền thông MODBUS RTU (baurate 9600, ID50 là mặc định, có thể cài đặt linh hoạt) để cho phép các thiết bị ngoại vi đọc mức nhiên liệu trong bình.
- Cài đặt 2 role điều khiển 2 bơm dầu tự động có thể cài đặt ưu tiên bơm 1 hoặc bơm 2 hoặc cài đặt chạy luôn phiên giũa 2 bơm
- Cài đặt 1 role cảnh báo mức nhiên liệu thấp
- Cài đặt role báo mức nhiên liệu thâp
- Cài đặt role báo mức nhiên liệu trung bình
- Cài đặt role báo mức nhiên liệu cao
- Có Option kéo màn hình hiển thị ra mặt tủ điện.
- Tính năng, thông số.
Thông số | Phạm vi | |
Điện áp vào AC | Điện áp vào | 100-240 VAC |
Tần số | 50/60 Hz | |
Dòng tiêu thụ MAX | 0.01A | |
Hoặc điện áp vào DC | Điện áp DC | 8-35 VDC |
Công suất tiêu thụ DC | 2W | |
Đặc tính khí hậu | Nhiệt độ làm việc | -30 đến 60oC |
Độ ẩm | 10-95% | |
Đầu ra role | Role Pum1 (out1) | 5A Thường hở |
Role Pum2 (out2) | 5A Thường hở | |
Role Alarm (out3) | 5A Thường hở | |
Kích thước | Kích thước dàixrộngxcao | 145x90x40 mm |
Trọng lượng | Kg | 0.3 Kg |
- Hiển thị, điều khiển.
STT | Màn hình | Các thông số, ý nghĩa |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
- Ý nghĩa các cầu đấu
Tên cầu đấu | Ý nghĩa | Dây điện |
Cầu đấu N | Đấu điện 220VAC (có thể dùng điện AC hoặc đấu mình điện DC đều được) |
≥0.5mm2 |
Cầu đấu L | ||
Cầu đấu B+ | Đấu điện 12/24 VDC (có thể dùng điện AC hoặc đấu mình điện DC đều được) |
≥0.5mm2 |
Cầu đấu B- | ||
Cầu đấu R+ | Đấu cảm biến phao nhiên liệu VDO, không phân biệt cực tính, phao VDO có 2 dây, đấu vào dây nào cũng được | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu R- | ||
Cầu đấu I+ | Đấu vào cảm biến báo mức bồn dầu chính cạn để dừng bơm dầu | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu I- | ||
Cầu đấu RS485A | Cặp tín hiệu truyền thông MODBUS RS 485 | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu RS485B | ||
Cầu đấu ALARM | Cặp role thường hở 5A cảnh báo mức nhiên liệu thấp | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu ALARM | ||
Cầu đấu PUM1 | Cặp role thường hở 5A điều khiển tự động bơm nhiên liệu số 1 | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu PUM1 | ||
Cầu đấu PUM2 | Cặp role thường hở 5A điều khiển tự động bơm nhiên liệu số 2 | ≥0.5mm2 |
Cầu đấu PUM2 |
- Cài đặt các thông số.
Để vào hàm cài đặt gạt SWIT 1- ON. Bấm UP, DOWN để đến các giá trị cài đặt mong muốn, Bấm ENTER để vào cài đặt thông số mong muốn đó, bấm UP, DOWN để tăng giảm thông số mong muốn. sau khi cài đặt thông số sau bấm ENTER để lưu giá trị, gạt SWIT 1_OFF để trở về chương trình chính.
STT | Tên cài đặt | Ý nghĩa | Giá trị mặc định |
1 | Cài đặt kiểu bồn dầu |
|
0 |
2 | Cài đặt kiểu cảm biến |
|
0 |
3 | Cài đặt phần trăm ngưỡng cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Khi phần trăm mức nhiên liệu xuống dưới giá trị này, trên màn hình sẽ cảnh báo cho người sử dụng biết mức nhiên liệu đang thấp ạ. Role ALARM sẽ đóng. | 15% |
4 | Cài đặt phần trăm ngưỡng hết cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Khi phần trăm mức nhiên liệu cao hơn giá trị này, bộ điều khiển sẽ hết cảnh báo mức nhiên liệu thấp. Role ALARM sẽ mở. | 25% |
5 | Cài đặt phần trăm bắt đầu bơm nhiên liệu | Khi phần trăm mức nhiên liệu thấp hơn giá trị này, bộ điều khiển sẽ ra lệnh cho bơm nhiên liệu hoạt động để bơm dầu vào bình | 30% |
6 | Cài đặt phần trăm sẽ kết thục chu trình bơm nhiên liệu | Khi ơm nhiên liệu tự động mà mức nhiên liệu lên trên giá trị này, các bơm sẽ dừng bơm | 90% |
7 | Cài đặt dung tích bồn dầu | Đây là giá trị thể tích bình dầu quy đổi từ % bồn dầu ra | 2500 Lít |
8 | Cài đặt hệ số điện trở mức 0% | Khi bồn dầu ở mức 0% tương ứng với giá trị điện trở là bao nhiêu | 3 OM |
9 | Cài đặt hệ số điện trở mức 100% | Khi bồn dầu ở mức 100% tương ứng với giá trị điện trở là bao nhiêu | 190 OM |
10 | Cài đặt bơm ưu tiên |
|
0 |
11 | Cài đặt thời gian chạy luân phiên 2 bơm | Bơm 1 sẽ chạy trước trong khoảng thời gian này, sau đó bơm 1 sẽ tắt nghỉ chạy và bơm 2 sẽ chạy trong thời gian này. Quy trình cứ thế lặp lại | 120 phút |
12 | Cài đặt tính năng role Out1 |
|
Mặc định là 0: role ALARM |
13 | Cài đặt tính năng role Out2 |
|
Mặc định là 1: role Bơm 1 |
14 | Cài đặt tính năng role Out3 |
|
Mặc định là 2: role Bơm 2 |
15 | Cài đặt ngưỡng phần trăm giữa mức Thấp và mức Trung Bình | Bé hơn giá trị này sẽ chỉ đóng role báo mức thấp, cao hơn giá trị này sẽ chỉ đóng role báo mức trung bình | Mặc định là 30% |
16 | Cài đặt ngưỡng phần trăm giữa mức Trung Bình và mức Cao | Bé hơn giá trị này sẽ chỉ đóng role báo mức Trung Bình, cao hơn giá trị này sẽ chỉ đóng role báo mức Cao | Mặc định là 80% |
17 | Cài đặt địa chỉ ID cho truyền thông MOD BUS RTU | Cài đặt địa chỉ ID cho truyền thông MOD BUS RTU | 50 |
18 | Cài đặt tốc độ BAURATE cho truyền thông modbus RTU |
|
9600 |
- MODBUS
Tên / thông số | Thanh ghi/ Function | Địa chỉ | Ghi chú |
Phần trăm mức nhiên liệu | 3 | 0 | Đơn vị % |
Mức nhiên liệu trong bình | 3 | 1 | Đơn vị L |
- Ảnh thực tế
- Sơ đồ hoạt động